KINH NGHIỆM DU HỌC – CHI PHÍ DU HỌC
BETORIMU xin gửi tới quý phụ huynh và học sinh, các bạn sinh viên tham khảo những khoản chi phí tài chínhtrong quá trình thực hiện hồ sơ và học tập tại quốc gia theo học (cập nhật theo thời điểm chi phí du học năm 2019).
1. Chi phí tại Việt Nam (Giai đoạn hoàn thiện hồ sơ tại Việt Nam)
a. Các khoản chi phi
TT |
HẠNG MỤC CHI PHÍ |
ĐÓNG TẠI |
1 |
Phí dịch vụ + Phí tư vấn (tư vấn thủ tục, chọn quốc gia, trường, khóa học, lộ trình học, tìm kiếm học bổng, kinh nghiệm phỏng vấn,…). + Phí hành chính (dịch tài liệu, liên lạc, chuyển phát, hoàn thiện hồ sơ,…). |
Ủy quyền cho New Ocean thực hiện dịch vụ |
2 |
Phí Dịch thuật |
Tự dịch hoặc ủy quyền cho New Ocean dịch |
3 |
Phí Xét hồ sơ xin học (Phí ghi danh tại trường) |
Tự đóng hoặc ủy quyền cho New Ocean đóng tại Trường đăng ký học |
4 |
Phí xét visa + Phí xét visa du học + Lệ phí phỏng vấn |
Tự đóng tại Đại sứ quán |
5 |
Phí Khám sức khoẻ |
Tự đóng tại Phòng khám theo chỉ định |
6 |
Phí học tiếng anh tại Việt Nam (Nâng cao khả năng tiếng Anh đủ điều kiện Visa hoặc Mục tiêu tiết kiệm chi phí học tiếng Anh học tại trường). |
Tự đóng tại nơi học Tiếng Anh |
7 |
Học phí năm học đầu tiên (hoặc kỳ đầu tiên) |
Tự đóng hoặc ủy quyền cho New Ocean đóng cho trường đăng ký học |
8 |
Phí vé máy bay |
Mua vé tại Hãng hàng không |
b. Tổng chi phí giai đoạn chuẩn bị hồ sơ tại Việt Nam:
QUỐC GIA |
KHOẢNG CHI PHÍ (Đ) |
GHI CHÚ |
Anh |
200 – 450 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Mỹ |
150 – 180 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Australia |
300 – 400 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Canada |
200 – 250 triệu |
Cộng thêm khoản đặt cọc ngân hàng khoảng 180 triệu |
New Zealand |
200 – 220 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Singapore |
15 – 18 triệu |
Học phí đóng lần đầu tại Singapore. |
Hà Lan |
300 – 350 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Thụy Sỹ |
400 – 580 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Tây Ban Nha |
210 – 250 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Balan |
200 – 270 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Hàn Quốc |
140 – 250 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Nhật Bản |
150 – 280 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
Trung Quốc |
30 – 35 triệu |
Tùy theo bậc học, trường đăng ký và học phí đóng lần đầu |
/* Danh sách du học sinh đã nhận visa tại BETORIMU xem tại link Visa du học. Những thông tin kinh nghiệm, trải nghiệm du học trên Facebook cùng với BETORIMU tại Fanpage Du Học Nhật Bản - Betorimu */.
/* Tham khảo các chương trình du học hấp dẫn kèm ưu đãi của BETORIMU tại Chương trình du học Hot năm 2018 và xem thông tin học bổng mới nhất tại Học bổng du học */.
2. Chi phí học tập và sinh hoạt tại trường (Giai đoạn học tập tại nước du học)
a. Các khoản chi phí khi du học
TT |
HẠNG MỤC CHI PHÍ |
ĐÓNG TẠI |
1 |
Phí đưa đón sân bay |
Tự chi hoặc thuê dịch vụ |
2 |
Học phí năm tiếp theo hoặc kỳ tiếp theo |
Trường đăng ký học |
3 |
Bảo hiểm y tế |
Trường đăng ký học |
4 |
Bảo trợ học sinh (dưới 18 tuổi) |
Trường đăng ký học/ người bảo trợ |
5 |
Bảo trợ sinh viên quốc tế |
Trường đăng ký học |
6 |
Chi phí sinh hoạt (Ăn/Ở/Đi lại) |
Tự chi |
b. Tham khảo chi phí du học tại một số quốc gia
QUỐC GIA |
NGOẠI NGỮ |
PHỔ THÔNG |
CAO ĐẲNG |
ĐẠI HỌC |
SAU ĐẠI HỌC |
SINH HOẠT |
Chi phí du học Anh |
120 – 200 GBP/tuần |
4,000 – 10,000 GBP/năm |
7,000 – 11,000 GBP/năm |
8,000 – 13,000 GBP/năm |
8,000 – 15,000 GBP/năm |
6,000 – 10,000 GBP/năm |
Chi phí du học Mỹ |
10,000-15,000 USD/năm |
8,000-20,000 USD/năm |
5,000-15,000 USD/năm |
10,000-30,000 USD/năm |
11,000–30,000 USD/năm |
10,000-15,000 USD/năm |
Chi phí du học Úc |
200 – 400 AUD/1 tuần |
9,500– 14,000 AUD/năm |
5,000 – 8,000 AUD/năm |
18,000 – 23,000 AUD/năm |
18,000–25,000 AUD/năm |
8,000 – 10,000 AUD/năm |
Chi phí du học Canada |
300 – 500 CAD/tuần |
8,000 – 10,000 CAD/ năm |
13,000–16,000 CAD/năm |
15,000– 20,000 CAD/ năm |
14,000–18,000 CAD/ năm |
7,000 – 10,000 CAD/năm |
Chi phí du học New Zealand |
250 – 350 NZD/tuần |
10,000–13,000 NZD/năm |
13,000–16,000 NZD/năm |
17,000-22,000 NZD/năm |
18,000–25,000 NZD/năm |
10,000–12,000 NZD/năm |
Chi phí du học Singapore |
800 – 1,500 SGD/tháng |
6,000 – 9,000 SGD/năm |
8,000–15,0000 SGD/năm |
18,000 – 27,000 SGD/năm |
20,000–30,000 SGD/khóa |
900 – 1,700 SGD/tháng |
Chi phí du học Hà Lan |
3,000 – 5,000 E/năm |
– |
– |
6,300–11,000 E/năm |
11,000–15,000 E/năm. |
7,000–10,000 E/năm |
Chi phí du học Thụy Sỹ |
300 – 350 CHF/năm |
– |
17,000–20,000 CHF/năm |
19,000–28,000 CHF/năm |
20,000–37,000 CHF/năm |
6,000 – 8,000 CHF/năm |
Chi phí du học Tây Ban Nha |
2,000 – 5,000 E/năm |
– |
Miễn Phí |
700 – 2,000 E/năm |
1,700–10,000 E/năm |
500 – 600 E/tháng |
Chi phí du học Balan |
3.000 E/năm |
– |
3.000 E/năm |
2.500 – 4.000 E/năm |
3.000-5.000 E/năm |
2,000 – 3,000 E/năm |
Chi phí du học Hàn Quốc |
4,000 – 6,000 USD/năm |
– |
2,000 – 2,700 USD/kỳ |
2,000 – 5,000 USD/kỳ |
3,000 – 7,000 USD/kỳ |
300 – 1,000 USD/tháng |
Chi phí du học Nhật Bản |
– |
7,000 – 9,000 USD/năm |
7,000 – 9,000 USD/năm |
7,000 – 9,000 USD/năm |
7,000 – 9,000 USD/năm |
700 – 1,000 USD/tháng |
Chi phí du học Trung Quốc |
1.500 – 3.000 USD/năm |
– |
– |
2,000 – 4,000 USD/năm |
3,000 – 4,000 USD/năm |
1,500 – 3,000 USD/năm |
BETORIMU luôn là người bạn đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường thực hiện ước mơ du học!
Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào khác có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua chuyên viên tư vấn của Công ty tư vấn du học BETORIMU. Hà Nội ✆ 0938.298.885 gửi email tới mail betorimu.group@gmail.com hoặc đăng ký tư vấn qua link Đăng ký tư vấn.
Xin chân thành cảm ơn quý phụ huynh/ các em học sinh và sinh viên đã quan tâm tới BETORIMU! ./
/* Những thắc mắc thường gặp mời quý phụ huynh/ các em học sinh, sinh viên tham khảo tại chuyên mục Hỏi đáp du học, có rất nhiều thông tin bổ ích tại đây. Ngoài ra quý phụ huynh/các em học sinh, sinh viên xem kênh video hoạt động của BETORIMU trên Kênh Youtube tại Video BETORIMU Channel và những hoạt động của BETORIMU qua ảnh trên kênh Flick Album BETORIMU hoặc xem Fanpage sự kiện công ty tại BETORIMU
MỌI THẮC MẮC XIN HÃY LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI
CÔNG TY CỔ PHẦN BETORIMU
+ TRỤ SỞ CHÍNH TẠI NHẬT BẢN
T : 338-0823
埼玉県さいたま市桜区 栄和 5ー22ー3ー101
ĐT : +81-(080)-3219-2298
+81(04)8717-3132
+ TRỤ SỞ CHÍNH TẠI VIỆT NAM
Địa chỉ : Số 26 Liền kề 2 Khu đô thị Tân Tây Đô - Tân Lập - Đan Phượng - Hà Nội
Điện thoại :02-432-232-136
CHI NHÁNH TẠI TP VINH
Địa chỉ: Số 124 Đường Phượng Hoàng - Phường Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Điện thoại : 02-386-577-991
Hotline : 0938.298.885
Website: www.betorimu.com HOẶC http://baohanhduhoc.com/
Email: betorimu.group@gmail.com